General information | |
---|---|
Origin | Brand : Japan - Manufacture of : Malaysia |
Gas | R-410A |
Type | Inverter (save energy) |
Cooling capacity | 5.0 Hp ~ 42.700 Btu/h |
Heating capacity | 54,600 Btu/h - 16.0 kW |
Using for rooms | Area 64 - 67 m² or 192 - 201 m³ (suitable for living room, office) |
Power source (Ph/V/Hz) | 1 Phase 220 - 240 V 50Hz |
Electricity consumption | Làm lạnh: 3.04 kW Sưởi ấm: 3.05 kW |
Refrigerant/ Liquid Pipe Diameter (mm) | Ø9.52 / Ø15.88 |
Maximum Pipe Length (m) | 150 m |
Maximum Elevation Length (m) | 50 m |
Energy Efficiency Ratio (EER) | Làm lạnh: 4.61 Sưởi ấm: 5.25 |
Outdoor Unit | |
Dimensions (H x W x D) (mm) | 996 x 980 x 370 mm |
Weight (Mass) (Kg) | 106 Kg |
Dàn nóng nhỏ gọn
Dòng Mini-FSV LE 2 hướng thổi của Panasonic có dàn nóng được thiết kế để lắp đặt ở những không gian độc đáo nhất và đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất.
Cột áp quạt giải nhiệt lớn 35Pa
Khi dàn nóng được lắp đặt và hoạt động trong khu vực ban công hẹp, dưới trời nắng, hàng rào phía trước sẽ ngăn cản quá trình giải nhiệt. Nhiệt độ không khí xung quanh dàn nóng sẽ bị tích lũy gây ra hiện tượng quá nhiệt. Điều này sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ của hệ thống. Với cột áp quạt giải nhiệt lớn, gió nóng sẽ được thổi ra xa hơn, giảm hiện tượng quẩn nhiệt khu vực dàn nóng.
Chiều dài đường ống lớn giúp thiết kế linh hoạt
Phù hợp với nhiều quy mô và loại công trình.
Ga nạp sẵn cho 50m ống đồng
Với chiều dài đường ống lên đến 50m không cần nạp ga bổ dung giúp lắp đặt linh hoạt, dễ dàng và tiết kiệm chi phí. Chiều dài ống 50m phù hợp với các tòa chung cư và thương mại nhỏ. Khi tổng chiều dài đường ống vượt qua 50m, cần nạp ga bổ sung.
Thiết kế nhỏ gọn
So với điều hòa cục bộ, hệ thống Mini FSV là giải pháp tối ưu cho bài toán tiết kiệm không gian đặt dàn nóng.
Chiều cao chỉ 996mm
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn tối đa để phù hợp lắp đặt cho những không gian nhỏ hẹp.
Kết nối tối đa 8 dàn lạnh
Các dàn nóng hệ thống Mini FSV có thể kết nối với tất cả các chủng loại dàn lạnh và điều khiển của hệ thống FSV EX.
* Sử dụng bất kỳ model nào trong 22 kiểu dàn lạnh của hệ thống FSV. Kích thước ống thay đổi theo kích thước dàn lạnh. Vui lòng tham khảo sách hướng dẫn lắp đặt để biết thêm chi tiết.
* Tỷ lệ kết nối 50-130%.
Hiệu suất cao
Nâng cao hiệu suất vận hành thông qua việc sử dụng môi chất lạnh R410a, máy nén biến tần DC và động cơ DC, thiết kế dàn trao đổi nhiệt tối ưu.
Thiết kế tiết kiệm điện năng
Linh hoạt với phụ kiện cầu đấu điện
Dải nhiệt độ vận hành rộng
- Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -10°C
- Hoạt động chiều lạnh có thể diễn ra ngay cả khi nhiệt độ ngoài trời lên đến 46°C DB.
- Hoạt động chiều sưởi có thể diễn ra khi nhiệt độ ngoài trời -20°C
- Nhiệt độ cài đặt trên điều khiển:
- Chiều lạnh: 18~30°C.
- Chiều sưởi: 16~30°C.
Dàn trao đổi nhiệt chống ăn mòn
Dàn nóng hệ thống Mini FSV trang bị cánh trao đổi nhiệt được sơn phủ lớp bảo vệ màu xanh (Blue fin) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn.
Dàn nóng chống ăn mòn
Dàn nóng được sơn phủ lớp chống ăn mòn để chống lại quá trình gỉ sét và không khí mặn, để đảm bảo hiệu quả hoạt động lâu dài.
Chế độ vận hành yên tĩnh
- Chế độ hoạt động yên tĩnh giảm độ ồn hoạt động của dàn nóng xuống 7dB so với độ ồn định mức.
- Có 3 mức cài đặt chế độ hoạt động yên tĩnh.
-Có khả năng tiếp nhận tín hiệu ngoại vi.
Dàn lạnh đa dạng
Dàn lạnh đa dạng đáp ứng tất cả các yêu cầu của mọi công trình. Phạm vi công suất từ 2,2kW đến 28kW.
Thông số kỹ thuật
Kích thước