Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật |
Loại Gas lạnh | R-32 |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) |
Công suất làm lạnh | 6.0 Hp (6.0 Ngựa) ~ 51.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 77 - 80 m² hoặc 231 - 240 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha 220 - 240 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 5.4 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.5 / 15.9 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 m |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 4.78 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FHA140BVMA |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 235 x 1590 x 690 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 38 kg |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | RZF140CVM |
Kích thước dàn nóng (mm) | 990 x 940 x 320 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 64 kg |
Kiểu dáng thời trang
Thiết kế tinh tế
Máy lạnh áp trần Daikin FHA140BVMA Inverter (6.0Hp) - 1 Pha có kiểu cách hiện đại cộng với gam màu trắng sang trọng. Ngoài ra, nắp máy có thể đóng gọn gàng khi không sử dụng.
Công nghệ tiết kiệm năng lượng
Máy lạnh áp trần Daikin FHA140BVMA Inverter (6.0Hp) - 1 Pha được trang bị máy nén xoắn ốc DC từ trở.
Máy nén xoắn ốc DC từ trở sử dụng 2 loại mô-men khác nhau: Nam châm Neodym và mô-men từ trở.
Động cơ này tiết kiệm năng lượng vì trong quá trình hoạt động nó cần ít điện năng nhưng vẫn sản sinh ra công suất lớn hơn động cơ AC và động cơ DC truyền thống.
Luồng gió dễ chịu
Công nghệ động cơ quạt một chiều kết hợp cánh quạt rộng Sirocco và bộ trao đổi nhiệt lớn mang đến luồng khí nhiều hơn và giữ cho máy vận hành êm ái.
Đảo gió tự động (từ trên xuống và từ dưới lên) và cánh đảo (bên trái và bên phải có thể chỉnh tay) mang lại sự thoải mái cho căn phòng.
Cánh hướng dòng có thể chỉnh tay để có luồng gió thổi theo góc thẳng hoặc góc rộng.
Thích hợp với các trần nhà cao.
Lưu ý: Các cài đặt của nhà máy là cài đặt "tiêu chuẩn". Trường hợp "Trần cao" có thể cài đặt tại chỗ bằng điều khiển từ xa.
Máy lạnh áp trần Daikin FHA140BVMA Inverter (6.0Hp) - 1 Pha có thể điều chỉnh tốc độ quạt (5 bước và tự động): Điều khiển luồng gió được cải tiến tăng từ 3 bước lên 5 bước. Lưu lượng gió tự động cũng được trang bị.
Bảo dưỡng dễ dàng
Hệ thống bơm nước xả (tùy chọn) với có kháng khuẩn ion bạc
Giúp ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn gây mùi khó chịu và làm tắc máng xả.
Cánh đảo gió không có gờ
Tránh hiện tượng ngưng tụ, ngăn cản bụi bẩn bám vào cánh đảo gió. Dễ dàng vệ sinh.
Bề mặt phẳng, có thể vệ sinh dễ dàng
Dễ dàng lau bụi khỏi bề mặt của máy lạnh áp trần Daikin FHA140BVMA Inverter (6.0Hp) - 1 Pha.
Lưới chống dầu
Lưới hút gió sử dụng chất liệu nhựa chống bám dầu
Lưới hút gió được làm từ lớp nhựa chống bám dầu, giúp tăng độ bền khi sử dụng máy trong các nhà hàng hoặc các môi trường tương tự.
Lưu ý: Được thiết kế để sử dụng trong các salon, phòng ăn, và các mặt sàn kinh doanh, đặc tính kỹ thuật này không phù hợp với không gian nhà bếp hoặc các môi trường khắc nghiệt khác
Từ R-410A đến R-32
Bước cải tiến hướng đến việc làm giảm hiện hiện tượng nóng lên của trái đất
Nếu bạn muốn một môi chất lạnh HFC thế hệ mới hoàn toàn không gây suy giảm tầng ozone và cũng ít tác động đến hiện tượng trái đất nóng lên như R-410A thì hãy sử dụng R-32.
Để đạt được mức hiệu suất năng lượng mới mà vẫn đáp ứng các yêu cầu về môi trường, Daikin đã thiết kế lại các dòng sản phẩm SkyAir ngay từ thiết kế cơ bản với việc sử dụng môi chất lạnh R-32
Lắp đặt linh hoạt mang lại tự do trong thiết kế
Lắp đặt linh hoạt: Máy lạnh áp trần Daikin FHA140BVMA Inverter (6.0Hp) - 1 Pha có thể lắp gọn hơn trong các điều kiện không gian hẹp.
Bộ bơm nước xả (tùy chọn) có thể dễ dàng kết hợp với máy: Việc nối với ống xả có thể thực hiện bên trong máy. Đầu ra của ống ga và ống xả chung nhau.
Tiêu chuẩn kết nối DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.
Đi dây và bảo trì, sửa chữa có thể thực hiện bên dưới dàn lạnh.
Dễ dàng đi ống ở bên hông nhờ vào khung có thể tháo rời.
Thông số kỹ thuật
Lưu ý:
1Công suất làm lạnh định mức dựa trên các điều kiện sau: Nhiệt độ trong phòng 27° CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB; ống dẫn môi chất làm lạnh tương đương 7.5 m (theo phương ngang)
2Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ động cơ dàn lạnh.
3Giá trị quy đổi trong điều kiện phòng không dội âm. Nếu đo lường dưới các điều kiện lắp đặt thực tế thì giá trị thực thường cao hơn thông số kỹ thuật do tiếng ồn môi trường và độ vọng âm.