Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R-410A |
Loại máy | Inverter |
Công suất làm lạnh | 4.0 Hp (4.0 Ngựa) ~ 34.100 Btu/h |
Công suất sưởi ấm | 11.2 ( 2.5 ~ 12.5 ) kW |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 50 - 54 m² hoặc 150 - 162 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha 220 - 240 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 3.00 / 2.93 (kW) |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.52(3/8”) / 15.88(5/8”) mm |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 30 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 20/20 m |
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện | 5 stars |
Dàn Lạnh | |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 280 x 1,370 x 740 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 54 kg |
Dàn Nóng | |
Kích thước dàn nóng (mm) | 845 x 970 x 370 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 70 kg |
Thiết kế mỏng và được giấu hoàn toàn dưới trần mang lại vẻ đẹp sang trọng
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP Inverter (4.0Hp) - Áp suất tĩnh trung bình/thấp có kết cấu mỏng nhỏ gọn chỉ 280mm, sản phẩm này có nhiều thiết kế tiên tiến đem lại sự thoải mái và tiện lợi nhất cho người dùng. Sử dụng hệ thống biến tần tiết kiệm điện Inverter và dòng Gas lạnh R410A an toàn với môi trường
Công suất làm lạnh/sưởi hiệu quả tối đa
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP Inverter (4.0Hp) với công suất làm lạnh 10.0 kW và công suất sưởi 11.2 kW phù hợp với diện tích phòng 50 - 55m2 đem lại hiệu quả sử dụng tối đa.
Tự động điều khiển áp suất tĩnh (E.S.P)
Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP Inverter (4.0Hp) có thể cài đặt áp suất tĩnh ngoài ( E.S.P) bằng cách điều chỉnh nút E.S.P trên bộ điều khiển dây.
Dàn nóng được thiết kế nhỏ gọn
Sử dụng vật liệu hàn không chì, bảo vệ mội trường, đạt tiêu chuẩn RoHS
Để tránh ô nhiễm cho môi trường toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+, PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu (EU) từ ngày 01/07/2006.
Tại Việt Nam, theo thông tư số 30/2011/TT-BCT ngày 10/08/2011 qui định về giới hạn hàm lượng cho phép của các hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử và Phụ lục kèm theo đối với 6 loại hóa chất trên. Nhà máy Mitsubishi Heavy Industries đã áp dụng tiêu chuẩn RoHS không sử dụng 6 hóa chất độc hại tương đương với tiêu chuẩn IEC 62321 theo quyết định số 4693/QĐ-BCT (đính chính thông tư số 30/2011/TT-BCT) cho toàn bộ sản phẩm máy điều hòa không khí hiệu Mitsubishi Heavy Industries tại thị trường Việt Nam.
Seer & SCOP cao hơn
Mặc dù hiệu suất danh định thấp hơn so với loại Hyper Inverter, nhưng SEER & SCOP đạt được sẽ cao hơn bằng cách kiểm soát tối ưu
Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt
Điều khiển biến tần mới (điều khiển vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu vector, do đó mang lại hiệu suất vận hành cao nhất
- Hoạt động yên tĩnh từ tốc độ thấp đến tốc độ cao
- Đạt được dao động điện áp hình Sin mượt mà
- Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp
Cải tiến không gian bảo trì
Cánh quạt và motor quạt Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy FDUM100VF2/FDC100VNP Inverter (4.0Hp) có thể tháo ra từ mặt phải của dàn lạnh. Việc bảo trì có thể thực hiện được từ bên mặt phải hoặc phía dưới máy.
Lắp đặt thuận tiện
Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống là 600mm. Dàn lạnh được giấu hoàn toàn trên trần, thích hợp cho không gian nội thất sang trọng.
Cửa sổ kiểm tra trong suốt
Khi máng nước xả bị dơ, có thể kiểm tra dễ dàng qua cửa sổ trong suốt này mà không phải tháo máng nước ra xem
Thông số kỹ thuật
Khi chọn chế độ Powerful-Hi
Độ ồn: 125VSAPVF 36dB(A), 140VSAPVF1 38dB(A), 200VSAPVF2 44dB(A), 250VSAPVF 45dB(A), 140VSTVF 37dB(A), 200VSATVF1 38dB(A), 71VNPVF1 38dB(A), 90VNPVF2 44dB(A),
100VNP1VF2 44dB(A)
Lưu lượng gió: 125VSAPVF 20m3/min, 140VSAPVF1 24m3/min, 200VSAPVF2 36m3/min, 250VSAPVF 39m3
/min, 140VSTVF 13m3/min, 200VSATVF1 24m3/min, 71VNPVF1 24m3/min, 90VN PVF2 36m3/min, 100VNP1VF2 36m3/min
Lưu ý:
Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời. của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
* Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
** Các chỉ số chỉ áp dụng khi vận hành 1 dàn lạnh
***Áp suất tĩnh có thể thay đổi được bằng cách cài đặt trên bộ điều khiển. Áp suất tĩnh tối đa được cài đặt ở mức “Áp suất tĩnh cao”. Giá trị độ ồn sẽ cao hơn 5dB(A) khi mức áp suất tĩnh ngoài 200Pa
**** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -50
C hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ
tuột và tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.