Thông số kỹ thuật | |
---|---|
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R-410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) |
Công suất làm lạnh | 2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 18.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 - 30 m² hoặc 72 - 90 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha 220 - 240 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1.29 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6.35 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 20 (m) |
Dàn Lạnh | |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 840 x 236 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 24 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 950 x 35 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5.5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Kích thước dàn nóng (mm) | 640 x 800 (+71) x 290 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 45 (Kg) |
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S Inverter (2.0 Hp) dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ...diện tích dưới 35m2.
Công suất sưởi ấm mạnh mẽ
Nhờ sự tối ưu hóa sự điều khiển môi chất lạnh bằng van tiết lưu điện tử và sử dụng máy nén rô tơ kép mới, công suất sưởi tối đa đã được tăng lên. Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S Inverter (2.0 Hp) có thể đạt đến nhiệt độ cài đặt rất nhanh, duy trì công suất sưởi danh định khi nhiệt độ ngoài trời là -150C. Thực sự hiệu quả khi sử dụng ngay trong khu vực lạnh.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao,chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và đường ống dài. Làm góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ xuống tới -200C, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.
Điều chuyển luồng khí linh hoạt
4 cánh đảo gió bổ sung được kiểm soát độc lập ở mỗi chế độ hoạt động. Giúp dễ dàng thay đổi hướng không khí và ngăn ngừa cảm giác khó chịu của gió thổi trực tiếp khi vừa khởi động. Chức năng này giúp điều khiển linh hoạt hơn cho hướng thổi của gió.
Bạn có thể dễ dàng điều chuyển luồng khí bằng cách chỉ sử dụng bộ điều khiển từ xa (RC-EX3A, RCN-T-5AW-E2).
Mặt nạ điều chuyển luồng khí - Tùy chọn
Cánh đảo điều chuyển luồng khí cung cấp luồng không khí thoải mái khắp phòng. Dù làm mát hay sưởi ấm, bộ điều khiển từ xa có thể dễ dàng điều khiển cánh điều gió. Điều này giúp không khí được trải đều khắp phòng. Tạo sự thoải mái với sức gió nhẹ nhất.
Bạn có thể điều khiển riêng biệt từng cánh điều chuyển luồng khí bằng remote (RC-EX3, RCN-T-5AW-E2).
Cảm biến chuyển động
Cảm biến chuyển động được trang bị ở góc panel và phát hiện sự có mặt/vắng mặt và hoạt động của con người trong phòng để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng của thiết bị. Tính đến thời điểm hiện tại, công nghệ này chỉ có ở máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S Inverter (2.0 Hp.
Với 3 bước điều khiển:
Kiểm soát công suất: Với cảm biến chuyển động mới (bản tùy chọn) giúp phát hiện hoạt động của người dùng. Kiểm soát tiết kiệm điện năng bằng cách thay đổi nhiệt độ đặt theo số lượng người dùng khi hoạt động.
Chờ: Điều hòa không khí sẽ chuyển sang chế độ chờ khi không phát hiện hoạt động nào của người dùng. Khi phát hiện người dùng, điều hòa không khí sẽ tự động khởi động lại.
Tự động tắt máy: Khi không có hoạt động nào của người dùng được phát hiện bởi cảm biến trong 12 giờ liên tục, Điều hòa không khí sẽ tự động tắt máy, ngừng hoạt động.
Hệ thống điều khiển đảo gió độc lập
Tùy theo điều kiện phòng, hướng gió được điều khiển độc lập 4 hướng bởi hệ thống điều khiển cánh đảo gió riêng biệt.
Hẹn giờ ngủ
Cài đặt khoảng thời gian từ lúc mở đến lúc tắt. Khoảng thời gian điều chỉnh được từ 30 đến 240 phút (mỗi bước chỉnh 10 phút).
Bơm nước xả 700mm
Bơm nước xả được lắp sẵn với độ nâng đường ống 700mm tính từ bê mặt trần, cho phép bố trí mặt bằng đường ống tự do. Tùy theo vị trí lắp đặt, một ống mềm 260mm, phụ kiện tiêu chuẩn, hỗ trợ cho việc lắp đặt được dễ dàng.
Dễ dàng kiểm tra máng thoát nước xả
Với thiết kế mới, máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy FDT50VG/SRC50ZSX-S Inverter (2.0 Hp có thể dễ dàng kiểm tra bằng cách tháo nắp góc do đó việc kiểm tra tình trạng của bơm nước dễ dàng mà không cần tháo panel ra. Việc định vị lỗ thoát nước xả của máng nước dễ dàng và thuận tiện.
Cánh tản nhiệt Blue Fin chống ăn mòn
Nhờ vào ứng dụng phủ lớp bảo vệ Blue Fin (KS101) cho các dàn trao đổi nhiệt của các mẫu dàn nóng mới, việc chống ăn mòn được cải thiện so với các mẫu dàn nóng trước đây.
Chế độ sưởi ấm mạnh mẽ
Công nghệ tiên tiến mới của Mitsubishi Heavy đã mở rộng phạm vi hoạt động sưởi ấm và làm lạnh. Điều này cho phép thiết bị hoạt động hệ thống sưởi ấm xuống -20°C.
Công nghệ Hyper Inverter tiết kiệm điện năng hiệu quả
Dàn nóng ngoài trời được tích hợp công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao, chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và khả năng kết nối đường ống dài. Góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ môi trường xuống tới -20oC, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.
Độ dài ống đồng - 100m (hyper inverter 4-6hp)
Chiều dài đường ống gas nạp sẵn đến 30m
Lượng gas lạnh nạp sẵn cho đường ống dài đến 30m. Điều này giúp giảm thiểu việc phải nạp thêm môi chất lạnh trên công trường, tránh được việc nạp quá mức hoặc thiếu gas, giúp cho việc lắp đặt máy được dễ dàng và nhanh chóng.
* Áp dụng các model Hyper Inverter 1.5~2.5HP, Standard Inverter là 15m.
Chức năng giám sát
Được trang bị RS232C để kết nối trực tiếp vào máy tính cá nhân, việc thực hiện giám sát và vận hành trở nên đơn giản với phần mềm dịch vụ của chúng tôi (“Mente PC”).
Cân bằng dàn lạnh khi lắp đặt
Có thể thực hiện bố trí cân bằng lắp đặt dàn lạnh mà không cần tháo panel ra bằng cách kiểm tra các cửa tiếp cận có nắp tháo ra được tại mỗi góc của máy. Giúp khả năng vận hành được cải thiện và thời gian lắp dặt được giảm đáng kể.
Hệ thống điều khiển (tùy chọn)
Mặt nạ tùy chọn - Tùy chọn
Thông số kỹ thuật
Lưu ý:
Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1) Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời, của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
* Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
** Các chỉ số chỉ áp dụng khi vận hành 1 dàn lạnh
*** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -5 0 C hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuột và tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.