Tên Model | Dàn lạnh | FDBNQ13MV1V | ||
Dàn nóng | V1 | RNQ13MV1V | ||
Y1 | – | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | V1 | 1 Pha, 220–240 V, 50 Hz | |
Công suất làm lạnh | kW | 3.8 | ||
Btu/h | 13,000 | |||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.28 | |
COP | W/W | 2.97 | ||
Dàn lạnh | Độ ồn (Cao/Thấp) | dB(A) | 41/38 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 260 x 900 x 580 | ||
Dàn nóng | Độ ồn | dB(A) | 49 | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 550 x 765 x 285 | ||
Kích cỡ đường ống điều hòa | Lỏng | mm | o/ 6.4 | |
Hơi | mm | o/ 12.7 | ||
Chiều dài đường ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
Máy lạnh giấu trần ống gió Dakin FDBNQ13MV1V/RNQ13MV1V + BRC1C61 (Điều khiển không dây + 1.200.000 đồng) (1.5Hp) - Gas R410A áp suất tĩnh thấp loại 1 chiều, công suất 13.000BTU (1.5HP) model mới nhất của Daikin trong năm 2016.
Việc Daikin cho ra mắt máy lạnh giấu trần ống gió Dakin FDBNQ13MV1V/RNQ13MV1V + BRC1C61 (Điều khiển không dây + 1.200.000 đồng) (1.5Hp) - Gas R410A khẳng định việc nghiên cứu rất kỹ thị trường, thị hiếu người tiêu dùng Việt đáp ứng nhu cầu lắp đặt đòi hỏi sự thẩm mỹ cao và sang trọng lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 20m2.
Trong những năm gần đây với ưu việt của máy điều hòa giấu trần nối ống gió ngày càng được các chủ đầu tư, và người tiêu dùng lựa chọn càng nhiều: Tiết kiệm diện tích, dễ dàng lắp đặt và bố trí cửa gió linh hoạt giúp mang lại cảm giác mát lạnh mọi góc phòng.
Máy lạnh giấu trần ống gió Dakin FDBNQ13MV1V/RNQ13MV1V + BRC1C61 (Điều khiển không dây + 1.200.000 đồng) (1.5Hp) - Gas R410A nhỏ gọn: nhỏ, nhẹ, lắp đặt dễ dàng.
Lưu ý: kích cỡ tối thiểu 270mm. Cần bổ sung chiều cao cho độ dốc ống xả và cách nhiệt. Để ngăn ngừa hiện tượng gia tăng độ ồn khi máy vận hành, không lắp lưới hút gió trực tiếp dưới buồng hút.